1 |
oái oămtrái hẳn bình thường đến mức ko ngờ tới
|
2 |
oái oămt. 1. Khó khăn ngoắt ngoéo, gây phiền phức: Cảnh ngộ oái oăm. 2. Khó tính, hay đổi ý kiến: Oái oăm quá, đòi hết cái này đến cái nọ.
|
3 |
oái oămTính từ diễn tả sự kì lạ, kì quặc, khó hiểu và bí ẩn về một vấn đề hay hiện tượng gì đó. Hay sự éo le, trắc trở của hoàn cảnh nào đó. Ví dụ: Thật oái oăm, rõ ràng tôi nhìn thấy ai bên ngoài cửa sổ, nhưng đi ra xem thì lại không thấy đâu.
|
4 |
oái oăm Khó khăn ngoắt ngoéo, gây phiền phức. | : ''Cảnh ngộ '''oái oăm'''.'' | Khó tính, hay đổi ý kiến. | : '''''Oái oăm''' quá, đòi hết cái này đến cái nọ.''
|
5 |
oái oămt. 1. Khó khăn ngoắt ngoéo, gây phiền phức: Cảnh ngộ oái oăm. 2. Khó tính, hay đổi ý kiến: Oái oăm quá, đòi hết cái này đến cái nọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oái oăm". Những từ có chứa "oái [..]
|
6 |
oái oămtrái với bình thường một cách kì quặc căn bệnh oái oăm cảnh ngộ oái oăm Đồng nghĩa: éo le, trớ trêu
|
7 |
oái oămOái oăm có nghĩa là trái hẳn với bình thường,không ngờ tới được
|
<< oan nghiệt | phanh phui >> |